HONDA BRIO

ĐỊNH TẦM CAO MỚI

Honda Brio là mẫu xe hạng nhỏ dành cho đô thị của hãng xe Honda. Honda Brio thế hệ 1 được ra đời lần đầu tại Thái lan tháng 03/2011 và đến nay nó vừa bước vào thế hệ thứ 2. Honda Brio 2021 có định dạng hatchback gồm nhiều phiên bản sử dụng chung một loại động cơ dung tích nhỏ là 1.2L SOHC iVTEC cùng hộp số vô cấp CVT. Trong gia đình Honda thì Brio xếp dưới đàn anh Honda Jazz (hạng B).

Phiên Bản Động cơ Giá niêm yết (VNĐ) Màu xe
Brio G 1.2L – iVTEC 418.000.000 Trắng, Bạc, Đỏ
Brio RS 1.2L – iVTEC 448.000.000 Trắng, Bạc, Vàng
Brio RS 1.2L – iVTEC 450.000.000  Đỏ, Cam
Brio RS OP1 1.2L – iVTEC 452.000.000 Trắng, Bạc, Vàng
Brio RS OP1 1.2L – iVTEC 454.000.000  Đỏ, Cam

AN TOÀN

HỆ THỐNG AN TOÀN TIÊN TIẾN

Niềm vui cầm lái luôn phải đi cùng an toàn hàng đầu. Thấu hiểu điều đó, Honda trang bị hệ thống an toàn cùng những công nghệ tiên phong để bạn luôn yên tâm tận hưởng mọi hành trình.

THÔNG TIN THÊM

Honda BriO G 2021

Honda Ô tô Giải Phóng trân trọng gửi tới Quý khách hàng bảng kê chi tiết dịch vụ đăng ký xe ô tô của chúng tôi.

Loại xe Honda Brio  G 2021  Màu:  
Giá niêm yết 418,000,000 VNĐ
Khuyến mại   VNĐ
Đặt cọc 20,000,000 VNĐ
Tiền xe còn lại 418,000,000 VNĐ

 

TT Nội dung Đơn giá Số lượng Thành tiền VNĐ
1 Thuế trước bạ 12%  50,160,000 1 50,160,000
2 Tiền Biển số 20,000,000 1 20,000,000
3 Bảo hiểm TNDS 874,000 1 874,000
4 Phí đăng kiểm  340,000 1 340,000
5 Phí đường bộ (Cá nhân) 130,000 12 1,560,000
Tổng cộng chi phí đăng ký   72,934,000
Tổng giá trị xe lăn bánh Giá bán + chi phí đăng ký 490,934,000

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Nhân viên tư vấn bán hàng

Tel: 091.111.5996

Email: dailyotohondagiaiphonghn@gmai.com

Honda Brio RS 2021

Honda Ô tô Giải Phóng trân trọng gửi tới Quý khách hàng bảng kê chi tiết dịch vụ đăng ký xe ô tô của chúng tôi.

Loại xe Honda Brio RS 2021  Màu:  
Giá niêm yết 448,000,000 VNĐ
Khuyến mại   VNĐ
Đặt cọc 20,000,000 VNĐ
Tiền xe còn lại 448,000,000 VNĐ

 

TT Nội dung Đơn giá Số lượng Thành tiền VNĐ
1 Thuế trước bạ 12%  53,760,000 1 53,760,000
2 Tiền Biển số 20,000,000 1 20,000,000
3 Bảo hiểm TNDS 874,000 1 874,000
4 Phí đăng kiểm  340,000 1 340,000
5 Phí đường bộ (Cá nhân) 130,000 12 1,560,000
Tổng cộng chi phí đăng ký   76,534,000
Tổng giá trị xe lăn bánh Giá bán + chi phí đăng ký 524,534,000

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:

Nhân viên tư vấn bán hàng

Tel: 091.111.5996

Email: dailyotohondagiaiphonghn@gmai.com

DANH MỤC G RS/RS 2 Màu
ĐỘNG CƠ/HỘP SỐ
Kiểu động cơ 1.2L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van
Hộp số VÔ CẤP CVT, Ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm3) 1.199 1.199
Công suất cực đại (Hp/rpm) 89 (66kW)/6.000 89 (66kW)/6.000
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) 110/4.800 110/4.800
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 35 35
Hệ thống nhiên liệu Phun xăng điện tử/PGM-FI Phun xăng điện tử/PGM-FI
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆUĐược thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 5,4 5,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu đô thị cơ bản (lít/100km) 6,6 7
Mức tiêu thụ nhiên liệu đô thị phụ (lít/100km) 4,7 5,2
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG
Số chỗ ngồi 5
Dài x Rộng x Cao (mm) 3.801 x 1.682 x 1.487 3.817 x 1.682 x 1.487
Chiều dài cơ sở (mm) 2.405 2.405
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.481/1.465 1.475/1.459
Cỡ lốp 175/65R14 185/55R15
La-zăng 14 inch/Hợp kim 15 inch/Hợp kim
Khoảng sáng gầm xe (mm) 137 137
Bán kính quay vòng tối thiểu (toàn thân) (m) 4,985 4,985
Trọng lượng không tải (kg) 972 991
Trọng lượng toàn tải (kg) 1.347 1.366
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước Kiểu Mcpherson Kiểu Mcpherson
Hệ thống treo sau Giằng xoắn Giằng xoắn
HỆ THỐNG PHANH
Phanh trước Phanh Đĩa Phanh Đĩa
Phanh sau Phanh tang trống Phanh tang trống
HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH
Trợ lực lái điện (EPS)
Chức năng hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
     Đèn chiếu xa Halogen Halogen
     Đèn chiếu gần Halogen Halogen
     Đèn định vị/ Đèn vị trí LED LED
Đèn sương mù
Đèn hậu Halogen tách biệt đèn phanh Halogen tách biệt đèn phanh
Đèn phanh treo cao LED LED, tích hợp trên cánh lướt gió
Gương chiếu hậu Chỉnh điện Chỉnh điện/Gập điện/Tích hợp đèn báo rẽ LED
Cửa kính điện tự động xuống 1 chạm Ghế lái Ghế lái
Ăng ten Dạng cột Dạng cột
Mặt ca lăng Mạ chrome Sơn đen thể thao/gắn logo RS
Cánh lướt gió Không
NỘI THẤT
KHÔNG GIAN
Bảng đồng hồ trung tâm Analog Analog
Chất liệu ghế Nỉ (màu đen) Nỉ (màu đen) trang trí viền chỉ cam thể thao cá tính
Hàng ghế 2 Gập hoàn toàn thông với khoang hành lý Gập hoàn toàn thông với khoang hành lý
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau Ghế phụ Ghế lái và ghế phụ
TAY LÁI
Kiểu loại 3 chấu, Urethane 3 chấu, Urethane
Điều chỉnh 2 hướng
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
TRANG BỊ TIỆN NGHI
Tiện nghi cao cấp
Nút bấm mở cốp tiện ích (không cần chìa khóa)
Kết nối và giải trí
Màn hình Tiêu chuẩn (1-DIN) Màn hình cảm ứng 6.2 inch
Apple carplay Không có
Kết nối bluetooth
Kết nối Siri
Kết nối USB
Cổng kết nối âm thanh (AUX)
Đài AM/FM
Hệ thống loa 4 loa 6 loa
Nguồn sạc
Tiện nghi khác
Hệ thống điều hòa Chỉnh cơ Chỉnh cơ
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
AN TOÀN
CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ
BỊ ĐỘNG
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Nhắc nhở cài dây an toàn Ghế lái Ghế lái
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
AN NINH
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Hệ thống báo động